nhớ thương
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: nhớ thương+
- Long fondly to see, grieve for
- Nhớ thương vợ con
To long fondly to see one's wife and children
- Nhớ thương người bạn xấu số
To grieve for a friend who died young
- Nhớ thương vợ con
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nhớ thương"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "nhớ thương":
nhà thương nhất thống nhớ thương nhựa thông
Lượt xem: 507